Vua Ba Tư hậu kỳ Hồi giáo Danh_sách_vua_Ba_Tư

Nhà Tahiri ở Khorasan, 821–872

Nhà Alav, 864–928

  • Hasan ebne Zeid Hasani, Emir 864–884
  • Mohammad ebne Zeid, 884–900
  • Hasan ebne Ali Hoseini, 913–916
  • Hasan ebne Ghasem Hasani, 916–928

Nhà Ziyar, 928–1043

Nhà Ghur, 879–1215

Tên ngaiTên thậtChân dungTước hiệuSinh - mấtLên ngôiKết thúc triều đạiGhi chú
Nhà Ghur (879-1215)
Amir SuriMalik?-???
Muhammad ibn SuriMalik?-1011?1011
  • Con trai của Amir Suri
  • Tự hạ độc tự vẫn
Abu Ali ibn MuhammadMalik?-103510111035
Abbas ibn ShithMalik?-106010351060
  • Bị lật đổ và bị giết bởi nhà Ghaznavi, được kế vị bởi con trai là Muhammad ibn Abbas
Muhammad ibn AbbasMalik?-108010601080
Qutb al-din HasanMalik?-110010801100
Izz al-Din HusaynMalik?-114611001146
Sayf al-Din SuriMalik?-114911461149
Baha al-Din Sam IMalik?-114911491149
Ala al-Din HusaynMalik?-116111491161
Sayf al-Din MuhammadMalik?-116311611163
Ghiyath al-Din MuhammadSultan1139-120211631202
Mu'izz al-DinSultan1149-120611731206
Ghiyath al-Din MahmudSultan?-121212061212
Baha al-Din Sam IIISultan?-121312121213
Ala al-Din AtsizSultan1159-121412131214
Ala al-Din AliSultan?-121512141215

Thị tộc Buy, 932–1056 آل بویه

Tên ngaiTên thậtChân dungTước hiệuSinh - mấtLên ngôiKết thúc triều đạiGhi chú
Nhà Buy ở Fars (933–1062)
Imad al-DawlaAbu'l-Hasan AliÊmia, Amir al-umara891 – 949934949
  • Con trai của Buya
  • Là Đại Êmia nhà Buy (934-949)
Adud al-DawlaFanna KhusrawÊmia, Shahanshah936–983949983
Sharaf al-DawlaAbu'l-Fawaris ShirdilÊmia, Amir al-umara962–989983989
  • Con trai của Adud al-Dawla
  • Là Đại Êmia nhà Buy và là êmia của Iraq (987-989)
Samsam al-DawlaAbu Kalijar MarzubanÊmia, Vua964–998989998
  • Con trai của Adud al-Dawla
  • Là êmia của Iraq và Đại Êmia nhà Buy tự phong (983-986)
Baha' al-DawlaAbu Nasr FiruzÊmia, Vua, Shahanshah971–10129981012
  • Con trai của Adud al-Dawla
  • Là êmia của Iraq (988-1012) và là Đại Êmia nhà Buy (997-1012)
Sultan al-DawlaAbu ShujaÊmia992–102410121024
  • Con trai của Baha' al-Dawla
  • Là êmia của Iraq và là Đại Êmia nhà Buy (1012-1021)
Abu KalijarMarzubanÊmia, Shahanshah?1011 – 104810241048
  • Con trai của Sultan al-Dawla
  • Là êmia của Kerman (1028-1048), Đại Êmia nhà Buy (1037-1048) và là êmia của Iraq (1044-1048)
Abu Mansur Fulad SutunÊmia?–106210481054
  • Con trai của Abu Kalijar
  • Đánh mất Fars vào tay Abu Sa'd Khusrau Shah
Abu Sa'd Khusrau ShahÊmia?–?10511054
  • Con trai của Abu Kalijar
  • Đánh mất Fars vào tay Abu Mansur Fulad Sutun
Abu Mansur Fulad SutunÊmia?–106210541062
Nhà Buy ở Rey, Isfahan và Hamadan (935–1038)
Rukn al-DawlaAbu Ali HasanÊmia, Amir al-umara898–976935976
  • Con trai của Buya
  • Là Đại Êmia nhà Buy (949-976)
Fakhr al-Dawla
(First reign)
Abu'l-Hasan AliÊmia952–997976980
Mu'ayyad al-DawlaAbu MansurÊmia941–983976983
  • Con trai của Rukn al-Dawla
  • Là êmia của Hamadan (976–983), Jibal (977–983), Tabaristan (980–983) và Gorgan (981–983)
Fakhr al-Dawla
(Second reign)
Abu'l-Hasan AliÊmia, Vua, Shahanshah983–997976997
  • Con trai của Rukn al-Dawla
  • Là êmia của Hamadan & Tabaristan (984-997) và là Đại Êmia nhà Buy (991-997)
Majd al-DawlaAbu Taleb RostamÊmia993–10299971029
  • Con trai của Fakhr al-Dawla
  • Chỉ ở Rey, và là Đại Êmia nhà Buy tự phong trong một khoảng thời gian ngắn
Shams al-DawlaAbu TaherÊmia?–10219971021
  • Con trai của Fakhr al-Dawla
  • Chỉ ở Isfahan và Hamaedan, và tự phong làm Đại Êmia nhà Buy trong một khoảng thời gian ngắn
Sama' al-DawlaAbu'l-Hasan AliÊmia?–102310211023
Nhà Buy ở Iraq và Khuzistan (945–1055)
Mu'izz al-DawlaAbu'l-Husayn AhmadÊmia, Amir al-umara915–966945966Con trai của Buya
Izz al-DawlaAbu Mansur BakhtiyarÊmia, Amir al-umara943–979966979
Adud al-DawlaFanna KhusrawÊmia, Shahanshah937–983977983
  • Con trai của Rukn al-Dawla
  • Là êmia của Fars (949-983) và là Đại Êmia nhà Buy (976-983)
Samsam al-DawlaAbu Kalijar MarzbanÊmia, vua964–998983987
  • Con trai của Adud al-Dawla
  • Tự phong làm Đại Êmia nhà Buy (983-986) và là êmia của Fars & Kerman (989-998)
Sharaf al-DawlaAbu'l-Fawaris ShirdilÊmia, Amir al-umara962–989987989
  • Con trai của Adud al-Dawla
  • Là êmia của Fars (983-989) và là Đại Êmia nhà Buy (987-989)
Baha' al-DawlaAbu Nasr FiruzÊmia970–10129891012
  • Con trai của Adud al-Dawla
  • Là Đại Êmia nhà Buy (997-1012) và là êmia của Fars (999-1012)
Sultan al-DawlaAbu ShujaÊmia992–102410121021
  • Con trai của Baha' al-Dawla
  • Là Đại Êmia nhà Buy (1012-1021) và là êmia của Fars (1012-1024)
Musharrif al-DawlaAbu 'AliÊmia, Shahanshah, Vua1002–102510211025
  • Con trai của Baha' al-Dawla
  • Sắp trở thành Đại Êmia nhà Buy (1024-1025)
Jalal al-DawlaAbu Tahir Jalal al-DawlaÊmia994–104310271043
Abu KalijarMarzubanÊmia, Shahanshah?1011 – 104810431048
  • Con trai của Sultan al-Dawla
  • Là êmia của Fars (1024-1048), êmia của Kerman (1028-1048) và là Đại Êmia nhà Buy (1037-1048)
Al-Malik al-RahimAbu Nasr Khusrau FiruzÊmia?–105810481055

Nhà Saffar ở Seistan và vùng lân cận, 861–1002

Tên ngaiTên thậtChân dungTước hiệuSinh - mấtLên ngôiKết thúc triều đạiGhi chú
Nhà Saffar (861–1003)
Ya'qub as-SaffarEmir840 – 879861879
  • Con trai của al-Layth
  • Ốm chết
AmrEmir?–902879901
  • Con trai của al-Layth
  • Bị nhà Saman bắt đi, và bị xử tử ngày 20 tháng 4 năm 902 ở Baghdad
Abu'l-HasanTahirEmir?–?901908
  • Con trai của Muhammad, con trai của Amr
  • Bị cầm tù ở Baghdad
Al-LaythEmir?–928909910
  • Con trai của Ali, con trai của al-Layth
  • Chết khi bị cầm tù ở Baghdad năm 928
MuhammadEmir?–?910911
  • Con trai của Ali, con trai củaf al-Layth
  • Bị cầm tù ở Baghdad
Abu HafsAmrEmir902 – ?912913
Abu Ja'farAhmadEmir21 tháng 6, 906 – 31 tháng 3, 963923963
  • Con trai của Muhammad, con trai của Amr
  • Bị giết bởi Abu’l-‘Abbas và một Ghilman người Turk
Abu AhmadKhalafEmirTháng 11, 937 – Tháng 3, 10099631003
  • Con trai của Ahmad ibn Muhammad
  • Bị lật đổ bởi nhà Ghaznavi năm 1003, chết năm 1009 khi sống lưu vong trên đất người

Nhà Saman (Tiền Tajik), 892–998

Tên ngaiTên thậtChân dungTước hiệuSinh - mấtLên ngôiKết thúc triều đạiGhi chú
Nhà Saman, 819–1005
Ahmad I?–864/5819864/5
Nasr I?–892864/5892
Isma'il IAdel?–907892907
Ahmad IIShaheed?–914907914
Nasr IISaeed?–943914942
Nuh IHamid?–954942954
'Abd al-Malik IRashid?–?954961
Mansur IMo'ayyed?–976961976
Nuh IIRadhi? –997976996
Mansur IIAbol Hareth?–999996999
'Abd al-Malik IIAbol Favares?–?999999
Isma'il IIMontaser?–100510001005

Nhà Ghaznavi, 997–1186

Tên ngaiTên thậtChân dungTước hiệuSinh - mấtLên ngôiKết thúc triều đạiGhi chú
Nhà Ghaznavi, 955–1186 CN
AlptiginÊmia880–963955963
EshaqÊmia?–966963966
BelkatiginÊmia?–972966972
PiritiginÊmia?–976972976
  • Bị giết
SabuktiginNaser od-Din, Abumansur, Êmia942–997976997
  • Con trai của Juq Qarabajkam
Esma'ilÊmia?–?997998
MahmudYameen od-Dowleh, Abolqasem, Soltan971–10309981030
Mohammad IJalal od-Dowleh, Abuahmad, Soltan997–104010301030
Mas'ud IShahab od-Dowleh, Abusa'd, Soltan997–104010301040
Mohammad IJalal od-Dowleh, Abuahmad, Soltan997–104010401040
MowdudShahab od-Dowleh, Abolfath, Soltan1011–104910401049
Mas'ud IISoltan?–?10491049
AliBaha' od-Dowleh, Abolhasan, Soltan?–?10491049
Mohammad IISoltan?–?10491049
Abd or-RashidEzz od-Dowleh, Abumansur, Soltan1022–105210491052
ToghrelSoltan?–105210521052
  • Tiếm vương, sau bị giết
FarrokhzadJamal od-Dowleh, Abushoja', Soltan1026–105910521059
EbrahimZaheer od-Dowleh, Abolmozaffar, Soltan1026 hoặc 1040–109810591098
Mas'ud IIIAla' od-Dowleh, Abusa'id, Soltan1061–111410981114
  • Con trai của Ebrahim
ShirzadKamal od-Dowleh, Soltan?–?11141115
  • Con trai của Mas'ud III
Arsalan ShahSoltan od-Dowleh, Abolfat'h, Soltan1083–1117/811151117/8
  • Con trai của Mas'ud III
Baharm ShahYameen od-Dowleh, Abolmozaffar, Soltan?–11521117/81152
  • Con trai của Mas'ud III
Khosrow ShahTaj od-Dowleh, Abushoja', Soltan?–116011521160
  • Con trai của Baharm Shah
Khosrow MalekSaraj od-Dowleh, Abolmolook, Soltan?–119311601186
  • Con trai của Khosrow Shah

Nhà Seljuk, 1029–1194 سلجوقیان

Tên ngaiTên thậtChân dungTước hiệuSinh - mấtLên ngôiKết thúc triều đạiGhi chú
Nhà Seljuk (1029–1191)
Rukn ad-Dunya wa'd-DinToğrül I Abu Talib MohammadBeg, Sultan995–106310291063
  • Con trai của Mikha'il, con trai của Seljuq
ʿAdud ad-DawlaAlp Arslan Abu Shujaʿ MohammadSultan1039–107210631072
  • Con trai của Chaghri Beg Dawud, em trai của Toğrül I
Jalal ad-Dawla wa'd-DinMalik Shah I Abu'l-Fath HasanSultan1055–109210721092
Nasir ad-Dawla wa'd-DinAbu'l-Qasim Mahmud ISultan1086–109410921094
Rukn ad-Dunya wa'd-DinAbu'l-Muzaffar BarkiyaruqSultan1080–110510941105
Ghiyath ad-Dunya wa'd-DinAbu Shuja Muhammad I TaparSultan1082–111811051118
Muglith ad-Dunya wa'd-DinMahmud IISultan1104–113111181131
  • Con trai của Muhammad I
  • Bị chi phối bởi người chú Sanjar và bị giết khi dấy binh chống lại ông ta
Rukn ad-Dunya wa'd-DinAbu Talib Toghrul IISultan1109–113411321134
As-Salatin Muʿizz ad-Dunyā wa'd-DīnAbu'l-Harith Ahmed SanjarSultan1087–115710971157
  • Con trai của Malik Shah I
  • Cai trị xứ Khorasan, chi phối một hàng loạt cháu ở Iraq.
Ghiyath ad-Dawla wa'd-DinAbu'l-Fath Mas'udSultan1109–115211341152
  • Con trai của Muhammad I
  • Cai trị phần phía tây của đế chế. Mối bận tâm ở phía đông là Sanjar đã không thể thống trị ông
Mugith ad-Dunya wa'd-Din
(lần 1)
Malik Shah IISultan1128–116011521153
  • Con trai của Mahmud II
  • Bị lật đổ bởi Khass Bey
Ghiyath ad-Dunya wa'd-DinAbu Shuja Muhammad IISultan1128–116011531160
  • Con trai của Mahmud II
  • Tranh chấp với người cậu Sulayman Shah (1153-1155)
Mu'izz ad-Dunya wa'd-Din
(First reign)
Abu'l-Harith Sulayman ShahSultan1118–116211531155
Mugith ad-Dunya wa'd-Din
(lần 2)
Malik Shah IISultan1128–116011601160
  • Con trai của Mahmud II
  • Deposed by the people of Isfahan after 16 days.
Mu'izz ad-Dunya wa'd-Din
(Second reign)
Abu'l-Harith Sulayman ShahSultan1118–116211601161
  • Con trai của Muhammad I
  • Bị lật đổ bởi Inanj, Lãnh chúa xứ Reyy và các quan trong triều
Rukn ad-Dunya wa'd-DinArslanSultan1134–117611611176
  • Con trai của Toghrul II
  • Quyền hành thực tế nằm trong tay quyền thần Ildeniz (1160-1174) và con trai ông ta Pahlavan (1174-1176)
Rukn ad-Dunya wa'd-Din
(lần 1)
Abu Talib Toghrul IIISultan?–119411761194
  • Con trai của Arslan
  • Quyền hành thực tế nằm trong tay quyền thần Pahlavan (1176-1186) và con trai ông ta Qizil Arslan (1186-1188). Bị lật đổ bởi Qizil Arslan năm 1191.
Sanjar IISultan11891191
  • Con trai của Sulayman Shah
  • Quyền hành thực tế nằm trong tay quyền thần Qizil Arslan (1189-1191). Bị lật đổ bởi Qizil Arslan năm 1191.
Eldiguzi (1191)
Qizil ArslanSultan?–119111911191
  • Con trai của Ildeniz
  • Năm quyền hành thực tế (1186-1188). Lật đổ Qizil Arslan năm 1191, và tự xưng là Sultan nhưng chết 1 tiếng trước khi đăng quang
Nhà Seljuk (1191–1194)
Rukn ad-Dunya wa'd-Din
(lần 2)
Abu Talib Toghrul IIISultan?–119411761194

divided, 1194–1256

Nhà Khwarazm, 1096–1230 خوارزمشاهیان

An empire built from Azerbaidjan, covering part of Iran and neighbouring Central Asia.

Tên ngaiTên thậtChân dungTước hiệuSinh - mấtLên ngôiKết thúc triều đạiGhi chú
Đế quốc Khwarezm (1153–1231)
Ala ad-Dunya wa ad-Din Abul-MuzaffarAtsizSultan1097/1105–115611531156
Taj ad-Dunya wa ad-Din Abul-FathIl-ArslanSultan?–117111561172
Ala ad-Dunya wa ad-Din Abul-MuzaffarTekishSultan?–120011721200
Ala ad-Dunya wa ad-Din Abul-FathMuhammad SanjarShah?–122012001220
  • Con trai của Tekish
  • Bị người Mông Cổ giết hại
Jalal ad-Dunya wa ad-Din Abul-MuzaffarMingburnuJalal od-Din, Sultan?–123112201231
  • Con trai của Muhammad
  • Thực hiện các cuộc du kích chống lại những kẻ xâm lược Mông Cổ

Permanently destroyed by Mongol empire.

Đế quốc Mông Cổ và các Y Nhi hãn, 1256–1380 ایلخانان

Tên ngaiTên thậtChân dungTước hiệuSinh - mấtLên ngôiKết thúc triều đạiGhi chú
Đại hãn (1221–1256)
Thành Cát Tư HãnThiết Mộc ChânKhả hãn1162–122712211227
Đà Lôi
Tolui
Khả hãn1192–123225 tháng 8, 122713 tháng 9, 1229
Oa Khoát Đài
Ögedei
Khả hãnk. 1186 – 11 tháng 12, 124113 tháng 9, 122911 tháng 12, 1241
Danh Thoát Liệt Ca Na
Töregene
Khả hãn?–?12421246
Quý Do
Güyük
Khả hãnk. 1206–124812461248
Danh Hải Mê Thất
Oghul Qaimish
Khả đôn?–125112481251
Mông KhaKhả hãn10 tháng 1, 1209 – 11 tháng 8, 12591 tháng 7, 125111 tháng 8, 1259
Y Nhi hãn quốc (1256–1357)
Húc Liệt Ngột
Hulagu
Khả hãn, Y Nhi hãnk. 1217 – 8 tháng 2, 126512568 tháng 2, 1265
A Bát Ha
Abaqa
Khả hãn, Y Nhi hãn1234–128212651 tháng 4, 1282
AhmadThiếp Cổ Điệt Nhi
Tekuder
Khả hãn, Y Nhi hãn, Sultan?–128412821284
A Lỗ Hồn
Arghun
Khả hãn, Y Nhi hãn, Sultank. 1258 – 7 tháng 3, 129112847 tháng 3, 1291
Hải Hợp Đô
Gaykhatu
Khả hãn, Y Nhi hãn, Sultan?–129512911295
Bái Đô
Baydu
Khả hãn, Y Nhi hãn, Sultan?–129512951295
MahmudHợp Tán
Ghazan
Khả hãn, Y Nhi hãn, Sultan5 tháng 11, 1271– 11 tháng 5, 130412951304*Con trai của A Lỗ Hồn
Muhammad KhodabandehHoàn Giả Đô
Öljaitü
Khả hãn, Y Nhi hãn, Sultan1280 – 16 tháng 12, 1316130416 tháng 12, 1316
Abu Sa'idBất Tái Nhân
Ala' ad-Din Bahadur
Khả hãn, Y Nhi hãn, Sultan2 tháng 6, 1305 – 1 tháng 12, 133513161 tháng 12, 1335
A Nhi Ba
Arpa Ke'un
Mu'izz ad-Din MahmudKhả hãn, Y Nhi hãn, Sultan?–1336133510 tháng 4, 1336
  • Con trai của Suseh, con trai của Munkqan, con trai của Malik-Temur, con trai của A Lý Bất Ca, con trai của Đà Lôi
  • Tử trận trước Ali Padshah
Nasir ad-DinMộc Tát
Musa
Khả hãn, Y Nhi hãn, Sultan?–133712 tháng 4, 13361337
Thoát Hợp Thiếp Mộc Nhi
Togha Temür
Khả hãn, Y Nhi hãn, Sultan?–135313351353
  • Con trai của Sudi, con trai của Bababahathor, con trai của Abokan, con trai của Amakan, con trai của Tur, con trai của Jujiqisar, con trai của Dã Tốc Cai
  • In opposition to JalayiridChupanid candidates, killed by the Sarbadar Yahya Karawi
Muzaffar ad-DinMa Hợp Mã
Muhammad
Khả hãn, Y Nhi hãn, Sultan?–133813361338
Tát Địch Biệt
Sati beg
Khả đônk. 1300 – sau 134513381339
Izz ad-DinChỉ Hãn Thiếp Mộc Nhi
Jahan Temür
Khả hãn, Y Nhi hãn, Sultan?–?13391340
  • Con trai của Ala-Fireng, con trai của Hải Hợp Đô
  • Bù nhìn của Hasan Buzurg, người về sau lật đổ ông vì Thoát Hợp Thiếp Mộc Nhi.
SuleimanKhả hãn, Y Nhi hãn, Sultan?–?Tháng 5, 13391345
Nỗ Thất Nhi Hoàn
Anushirwan
Khả hãn, Y Nhi hãn, Sultan?–?13441356
LuqmanKhả hãn, Y Nhi hãn, Sultan?–?13531388
  • Con trai của Thoát Hợp Thiếp Mộc Nhi
  • Bù nhìn của Timur
Hợp Tán II
Ghazan
Khả hãn, Y Nhi hãn, Sultan?–?13561357

The Second era of fragmentation begins in 1343, as remnants of the Hordes competed with local dynasts for authority. This era ends with the conquests by Timur, around 1380

Nhà Muzaffar, 1314–1393 مظفریان

  • Mubariz ad-Din Muhammad ibn al-Muzaffar, Emir 1314–1358
  • Abu'l Fawaris Djamal ad-Din Shah Shuja (at Yazd, 1353 at Shiraz), 1335–1364 with...
  • Qutb Al-Din Shah Mahmud (at Isfahan) (d. 1375), 1358–1366
  • Abu'l Fawaris Djamal ad-Din Shah Shuja (at Yazd, 1353 at Shiraz), 1366–1384
  • Mujahid ad-Din Zain Al-Abidin 'Ali, 1384–1387

In 1387 Timur captured Isfahan.

  • Imad ad-Din Sultan Ahmad (at Kerman), 1387–1391 with...
  • Mubariz ad-Din Shah Yahya (at Shiraz), 1387–1391 and...
  • Sultan Abu Ishaq (in Sirajan), 1387–1391
  • Shah Mansur (at Isfahan), 1391–1393

Nhà Timur, 1380–1507

The third era of fragmentation follows, as Timur's Empire loses cohesion and local rulers strive against each other.

In 1410 the Turcoman horde Kara Koyunlu (Black Sheep) captured Baghdad and their leaders ruled the western parts of the Timurid realm. In the East however, Shah Rukh was able to secure his rule in Transoxiana and Fars.

Rulers in Transoxiana:

Rulers in Khurasan:

Abu Sa'id, agreed to divide Iran with the Black Sheep Turcomans under Jahan Shah, but the White Sheep Turcomans under Uzun Hassan defeated and killed first Jahan Shah and then Abu Sa'id.

After Abu Sa'id's death a fourth era of fragmentation follows. While the White Sheep Turcomans dominated in the western parts until the ascent of the Safavid dynasty, the Timurides could maintain their rule in SamarkandHerat.

Rulers in Samarkand:

conquered by the Uzbeks

Rulers in Herat:

conquered by the Uzbeks, later recaptured by the Safavids

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_vua_Ba_Tư http://www.ucalgary.ca/applied_history/tutor/islam... http://www.achemenet.com/pdf/nabu/nabu1995-044.pdf http://www.achemenet.com/pdf/nabu/nabu1996-031.pdf http://www.achemenet.com/pdf/nabu/nabu2000-080.pdf http://www.achemenet.com/pdf/souspresse/henkelman/... http://www.achemenet.com/ressources/enligne/arta/p... http://www.achemenet.com/ressources/enligne/arta/p... http://web3.ehost-services.com/hemranib/Vol5/HTML%... http://www.jewishencyclopedia.com/articles/967-aha... http://www.parthia.com